Chọn size quần áo thể thao sao cho chuẩn xác?

Hướng dẫn chọn size quần áo thể thao sao cho chuẩn xác nhất, vb88sport sẽ cung cấp cho các bạn quy chuẩn kích thước và cách chọn size quần áo thể thao theo chiều cao, cân nặng dành cho người lớn và trẻ em tại bài viết dưới đây.

Vậy các size S M L XL được hiểu ra sao?

Các thông số của size quần áo thường được ký hiệu là S, M, L, XL, XXL, XXXL được in hoặc may dưới cổ áo. Vậy thì các ký hiệu đó là viết tắt của chữ gì và có các ý nghĩa như thế nào?

Bạn có thể tham khảo các thông tin dưới đây

  • XS = Extra Small = Rất nhỏ (Do từ Extra đọc âm đầu là X nên viết tắt là XS nhưng thường ít khi gặp)
  • S = Small = Nhỏ
  • M = Medium = Trung bình
  • L = Large = Lớn
  • XL = Extra Large = Rất lớn
  • XXL = Extra Extra Large = Rất rất lớn

Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và cần điều chỉnh, các mẫu quần áo thường chỉ có 4 size cơ bản S, M, L và XL là size lớn nhất.

QUY CHUẨN KÍCH THƯỚC QUẦN ÁO THỂ THAO NAM TẠI MỘT SỐ CỬA HÀNG HOẶC THƯƠNG HIỆU TẠI VIỆT NAM

Size áoSMLXL
Dài áo65.568.070.573.0
Lai áo47.049.051.053.0
Ngực áo47.049.051.053.0
Dài cổ19.520.020.521.0
Dài vai40.041.543.044.5
Dài tay22.023.024.025.0
Lai tay16.017.018.019.0
Size quầnSMLXL
Rộng lưng65.568.070.573.0
Dài quần47.049.051.053.0
Rộng ống47.049.051.053.0
Đáy quần19.520.020.521.0

(*) Đơn vị tính là cm

(**) Độ lệch là +- 1.0 cm

(***) Kích thước trên là của form suông cho đồ dành cho bóng đá

HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN ÁO THỂ THAO NAM

SizeSMLXLXXL
Chiều cao (cm)152 – 160161 – 167168 – 174175 – 182175 – 182
Cân nặng (kg)< 50kg< 60kg< 70kg< 80kg<90kg

HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM

SizeChiều dài áoChiều rộng áoCân nặng (kg)Độ tuổi
1443210-132-3
3473314-184-5
5503519-236-7
7533723-268-9
9553926-299-10
11584029-3110-11
13614231-3911-12
15644440-45>12

(*) Lưu ý: Nếu chiều cao và cân nặng không cùng 1 size thì chọn size lớn hơn.

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông tin liên hệ